CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC - TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

Thứ hai - 07/06/2021 00:00

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC - TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC - TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

Biểu mẫu 05

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học và THCS xã SAM MỨN

   Năm học 2020-2021

Cấp Tiểu học

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kin tuyn sinh

Tuyển 43/43=100% HS trong độ tuổi ra lớp

Duy trì 100% HS trong độ tuổi ra lớp

Duy trì 100% HS trong độ tuổi ra lớp

Duy trì 100% HS trong độ tuổi ra lớp

Duy trì 100% HS trong độ tuổi ra lớp

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Dạy theo chương trình Vnen, đối với lớp 1 dạy theo chương trình giáo dục phổ thông 2018

Dạy theo chương trình Vnen

Dạy theo chương trình Vnen

Dạy theo chương trình Vnen

Dạy theo chương trình Vnen

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 -Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường trong công tác giáo dục toàn diện

- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

 -Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

 - Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

 -Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

- Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục

 - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP; ATGT,GD quốc phòng trong các môn học

 Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP, ATGT; GD quốc phòng trong các môn học.

 Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP, ATGT; GD quốc phòng trong các môn học

Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP, ATGT; GD quốc phòng trong các môn học

hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP, ATGT; GD quốc phòng trong các môn học

V

Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 

 

Phẩm chất: Tốt: 35

Đạt:  8

 

Năng lực:

T: 16

Đạt: 27

Phẩm chất

Tốt: 33

Đạt: 12  

Năng lực:

T: 17   

Đạt: 28

 

 

Phẩm chất Tốt: 32

Đạt: 12

 

Năng lực:

T: 16

Đạt: 28

 

 

Phẩm chất: Tốt: 16

Đạt: 25

 

Năng lực

 T: 16

Đạt: 25

 

 

Phẩm chất Tốt: 12

Đạt: 29

 

Năng lực

T: 12

Đ: 29

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Tiếp tục học CTGD TH

Tiếp tục học CTGD TH

Tiếp tục học CTGD TH

Tiếp tục học CTGD TH

Tiếp tục học CTGD THCS

 

 

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

 

 

Biểu mẫu 06

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế  năm học 2020-2021

 

Cấp Tiểu học

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

211

42

45

44

41

39

II

Số học sinh học 2 bui/ngày

211

42

45

44

41

39

III

Số học sinh chia theo năng lực.

211

42

45

44

41

39

1

Tốt

(tỷ lệ so với tng số)

96

25

18

18

18

17

(45,5)

(59,50

(40,0)

(40,9)

(43,9)

(43,6)

2

Đạt

(t lệ so với tổng số)

115

17

27

26

23

22

(54,5)

(40,5)

(60,0)

(59,1)

(56,1)

(56,4)

3

Cn c gng

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh chia theo phẩm chất

211

42

45

44

41

39

1

Tốt

(tỷ lệ so với tng số)

168

35

37

36

30

30

(79,6)

(83,3)

(82,2)

(81,8)

(73,2)

(76,9)

2

Đạt

(t lệ so với tổng số)

43

7

8

8

11

9

(20,4))

(16,7)

(17,8)

(18,2)

(26,8)

(23,1)

3

Cn c gng

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

V

Số học sinh chia theo kết quả hc tập

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tt

(t lệ so với tổng số)

79

25

16

14

13

11

(37,4)

(59,5)

(35,6)

(31,8)

(31,7)

(28,2)

2

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

132

17

29

30

28

28

(62,6)

(40,5)

(64,4)

(68,2)

(68,3)

(71,8)

3

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

VI

Tổng hợp kết quả cuối năm

211

42

45

44

41

39

1

Lên lớp

(t lệ so với tổng số)

211

42

45

44

41

39

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)

69

 

14

 

13

 

14

 

15

 

13

(32,7)

(33,3)

(28,9)

(31,8)

(36,6)

33,3)

b

HS được cp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)

 

 

 

3

6

10

 

 

 

(6,8)

(14,6)

(25,6)

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung)

 

 

Biểu mẫu 07

 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019

Cấp Tiểu học

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

 10

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

8

-

2

Phòng học bán kiên cố

2 

-

3

Phòng học tạm

-

4

Phòng học nhờ, mượn

 0

-

III

Số điểm trường lẻ

 1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

 

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

420

 

2

Diện tích thư viện (m2)

42 

 

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

 

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

42 

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

48

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

48

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

42 

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

 35

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quđnh

 

 

1.1

Khối lớp 1

2

1.2

Khối lớp 2

2

 1

1.3

Khối lớp 3

 1

1.4

Khối lớp 4

2

 1

1.5

Khối lớp 5

2

 1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định

 0

 

2.1

Khối lớp 1

 

 

2.2

Khối lớp 2

 

 

2.3

Khối lớp 3

 

 

2.4

Khối lớp 4

 

 

2.5

Khối lớp 5

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 2

 

2

Cát xét

2 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1 

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng(m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/hc sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

2/2 

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

 

Biểu mẫu 08

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2020-2021

Cấp Tiểu học

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

15

 

1

11

3

 

 

 

11

4

5

7

3

0

I

Giáo viên

14

 

 

11

3

 

 

 

11

3

4

7

3

0

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

 1

 

 

1 

 

 

 

 

 1

 

 

 1

 

 

2

Ngoại ngữ

 1

 

 

1

  

 

 

 

 1

 

 

 1

 

 

3

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thể dục

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

 

 

 

Biểu mẫu 09

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở  

 Năm học 2020-2021

Cấp THCS:

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyn sinh

 30/30 HS trong độ tuổi  ra lớp

 34/34 HS trong độ tuổi ra lớp

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 - Dạy học theo chương trình trương học mới 35 tuần (chương trình theo mô hình trường học mới)

 - Dạy học theo chương trình trương học mới 35 tuần (chương trình theo mô hình trường học mới)

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 -Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

 - Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức địa phương và gia đình, nhà trường

- giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực, phát triển phẩm chất và năng lực  

 

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP; ATGT; GD quốc phòng trong các môn học

 Tổ chức các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo. Tích hợp các nội dung về pháp luật, bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn thương tích, VSAT TP, ATGT; GD quốc phòng trong các môn học

 

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

-Phẩm chất:   Tốt:24

Đạt:6

- Năng lực:

Tốt: 3

Đạt:26

- SK:

Tốt:16

Khá:14

Phẩm chất:

Tốt:26

Đạt: 8

- Năng lực: Tốt: 3

Đạt:30

- SK:

Tốt:20

Khá:14

 

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 30 học tiếp CT GDPT

34 học tiếp CT GDPT

 

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

                                                   

        Biểu mẫu 10

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường  trung học cơ sở   năm học  2020-2021

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp  7

 

 

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

64

30

34

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

56

26

30

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

7

4

4

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

64

30

34

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

7

3

4

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

25

13

12

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

32

14

18

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

64

30

34

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

64

30

34

 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

7

(10,9)

3

(10)

4

(11,8)

 

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

25

(39,1)

13

(43,3)

12

(35,3)

 

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

(1,6)

 

(1,6)

 

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

  

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 1

2

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

32/32

15/15

17/17

 

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

52

26

26

 

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2020

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

 

 

Biểu mẫu 11

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

2

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

2

1,5

1

Phòng học kiên c

2

1,5

2

Phòng học bán kiên c

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

5

1,5

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1 

1/1

8

Bình quân học sinh/lớp

32 

32

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

5590 

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1500

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

96

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

240

 

3

Diện tích thư viện (m2)

42 

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp

1

Tng số thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp 6 đến 9

1

1.2

Khối lớp 6

 1

1.3

Khối lớp 7

 1

2

Tng số thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6 đến 9 thiếu phòng LAB

 

 

2.2

Khối lớp...

 

 

2.3

Khối lớp...

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

10

3hs/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

 

2

Cát xét

1 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 1

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

 

2

Cát xét

1 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

4

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu ni trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đchuẩn v sinh*

2

 

2/2

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 

x 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x 

 

XVII

Kết nối internet

x 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

                                               Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021
                                       Thủ trưởng đơn vị
                                              (Ký tên và đóng dấu)

 

 

                                                                              Cà Tiến Chung

 

 

 

BIỂU 12

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

Cấp THCS

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Tốt

Khá

Đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

7

 

1

4

 

 

1

 

5

 

1

4

 

 

I

Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sinh học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

6

Thể dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ngữ văn

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

8

Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Địa lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

10

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo về

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sam Mứn, ngày 05 tháng 6 năm 2021

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Cà Tiến Chung

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập237
  • Máy chủ tìm kiếm18
  • Khách viếng thăm219
  • Hôm nay16
  • Tháng hiện tại1,502
  • Tổng lượt truy cập121,439
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi